1. USED TO + V (đã từng làm gì)
Diễn tả những hành động, thói quen trong quá khứ, nhưng giờ đã chấm dứt
Ex:
- I used to be a teacher when I lived in Vietnam.
(Tôi từng là giáo viên khi tôi sống ở VN)
<Tức là bây giờ tôi không còn là giáo viên nữa.
- He used to smoke a lot before he got married.
(Anh ấy từng hút thuốc rất nhiều trước khi lấy vợ..
<Tức là bây giờ anh ấy không còn hút nữa>
2. BE USED TO Ving (quen với việc gì)
Diễn tả những hành động đã trở nên quen thuộc.
Ex:
I am used to living alone.
(Tôi quen sống một mình)
<Hiện nay tôi đang sống một mình và không cảm thấy điều đó xa lạ hay mới mẻ vì đã có một thời gian tôi sống một mình rồi>
Diễn tả những hành động, thói quen trong quá khứ, nhưng giờ đã chấm dứt
Ex:
- I used to be a teacher when I lived in Vietnam.
(Tôi từng là giáo viên khi tôi sống ở VN)
<Tức là bây giờ tôi không còn là giáo viên nữa.
- He used to smoke a lot before he got married.
(Anh ấy từng hút thuốc rất nhiều trước khi lấy vợ..
<Tức là bây giờ anh ấy không còn hút nữa>
2. BE USED TO Ving (quen với việc gì)
Diễn tả những hành động đã trở nên quen thuộc.
Ex:
I am used to living alone.
(Tôi quen sống một mình)
<Hiện nay tôi đang sống một mình và không cảm thấy điều đó xa lạ hay mới mẻ vì đã có một thời gian tôi sống một mình rồi>
Note: Get used to V-ing: bắt đầu làm quen với việc gì.
Cách dùng "get" thay cho "to be" trong cấu trúc này nhằm nhấn mạnh tới việc "bắt đầu làm quen".
Ex: When I moved to London, I got used to driving on the left.
(Khi tôi chuyển đến London, tôi phải làm quen với việc lái xe bên trái."
Cách dùng "get" thay cho "to be" trong cấu trúc này nhằm nhấn mạnh tới việc "bắt đầu làm quen".
Ex: When I moved to London, I got used to driving on the left.
(Khi tôi chuyển đến London, tôi phải làm quen với việc lái xe bên trái."
--
Từ giờ thì không ai nhầm lẫn được nữa nha ^^. Chúc mọi người học vui. Nhớ đăng kí theo dõi blog của mình để đc nhận bài học miễn phí về email nhé.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét