expr:class='"loading" + data:blog.mobileClass'>

Chào mừng bạn đến với trang blog của tôi!

Thứ Ba, 7 tháng 10, 2014

Từ vựng về đường phố

Đi trên đường bạn thấy những gì? Làm thế nào để nói chúng bằng tiếng Anh? Làm thế nào để có vốn từ dày dặn khi đi thi nói gặp phải chủ đề giao thông?
Bài học từ vựng theo chủ đề hôm nay sẽ giúp các bạn đó
- turning: chỗ rẽ, ngã rẽ /ˈtɜː.nɪŋ/
-fork: ngã ba /fɔːk/
- toll: lệ phí qua đường hay qua cầu /təʊl/
- motorway: đường cao tốc /ˈməʊ.tə.weɪ/
- traffic sign: biển báo giao thông /ˈtræf.ɪk/ /saɪn/
- one-way street: đường một chiều
- roundabout: vòng xuyến /ˈraʊnd.ə.baʊt/
- road: đường /rəʊd/
- traffic: giao thông
-vehicle: phương tiện /ˈviː.ɪ.kl̩/
- roadside: lề đường /ˈrəʊd.saɪd/
- car hire: thuê xe /kɑːr/ /haɪər/
-ring road: đường vành đai /rɪŋ/ /rəʊd/
- petrol station: trạm bơm xăng /ˈpet.rəl/ /ˈsteɪ.ʃən/
-traffic jam: Tắc đường /dʒæm/
- pedestrian: người đi bộ /pəˈdes.tri.ən/
- accident: tai nạn /ˈæk.sɪ.dənt/
- traffic warden: cảnh sát giao thông /ˈwɔː.dən/
- car park: bãi đỗ xe
-parking space: chỗ đỗ xe /speɪs/
- parking ticket: vé đỗ xe /ˈtɪk.ɪt/
- driving licence: bằng lái xe /ˈdraɪ.vɪŋ/ /ˈlaɪ.səns/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét