Phân biệt "CURE - TREAT - HEAL" . 3 từ này đều có nghĩa là chữa bệnh. Hãy cùng xem sự khác nhau giữa chúng nhé
Tra từ điển, mọi người sẽ đều thấy nó hiện là : chữa trị, điều trị. Nhưng thực sự thì 3 từ này có nhiều sự khác biệt lắm đó.
1. CURE : make a person or an animal healthy again after an illness: Làm cho một người hoặc 1 con vật khỏe lại sau khi ốm/bệnh.
(ngoại động từ: động từ đòi hỏi có tân ngữ đi kèm phía sau)
* cure sb/ a kind of diseases (cure his injury: chữa vết thương )
* cure sb of an illness (cure her of cancer : chữa cho cô ấy khỏi bệnh ung thư )
(ngoại động từ: động từ đòi hỏi có tân ngữ đi kèm phía sau)
* cure sb/ a kind of diseases (cure his injury: chữa vết thương )
* cure sb of an illness (cure her of cancer : chữa cho cô ấy khỏi bệnh ung thư )
2. TREAT: (a doctor or nurse) :to give medical care or attention to sb/st (ngoại động từ : đòi hỏi tân ngữ đi kèm ) : cung cấp sự chăm sóc y tế hoặc sự chú ye, quan tâm về mặt y tế đến ai/cái gì.
* treat sb/a kind of diseases (treat rheumatism :chữa bệnh thấp khớp)
* treat sb for an illness(treat him for nervous depression: điều trị bệnh suy nhược thần kinh cho anh ấy)( KHÁC cure sb of an illness )
* treat sb for an illness with st : (Doctors treated her with aspirin )
=> + CURE & TREAT khác nhau về cấu trúc:
(cure sb of an illness >< treat sb for an illness)
+ CURE: chữa khỏi bệnh
TREAT: trị bệnh (chữa biết đã khỏi bệnh hay chưa)
eg: He has been being treated for TB for a rather long time but he hasn't been cured yet. (Anh ta đã trị bệnh lao khá lâu rồi nhưng vẫn chưa chữa khỏi.)
* treat sb/a kind of diseases (treat rheumatism :chữa bệnh thấp khớp)
* treat sb for an illness(treat him for nervous depression: điều trị bệnh suy nhược thần kinh cho anh ấy)( KHÁC cure sb of an illness )
* treat sb for an illness with st : (Doctors treated her with aspirin )
=> + CURE & TREAT khác nhau về cấu trúc:
(cure sb of an illness >< treat sb for an illness)
+ CURE: chữa khỏi bệnh
TREAT: trị bệnh (chữa biết đã khỏi bệnh hay chưa)
eg: He has been being treated for TB for a rather long time but he hasn't been cured yet. (Anh ta đã trị bệnh lao khá lâu rồi nhưng vẫn chưa chữa khỏi.)
3. HEAL: become healthy and normal again (nội động từ : k có tân ngữ phía sau)
eg : It took a long time for the wounds to heal. (Mất một khoảng thời gian dài để vết thương lành lại.)
* to make sth healthy again: heal sb of an illness (ngoại động từ)
eg: That holy man healed the villagers of their sickness. (Vị thánh nhân đã chữa khỏi bệnh cho dân làng.)
* to make st/ a situation easier to bear : heal st (hàn gắn: nghĩa bóng này chỉ heal có )
eg :Time heals all sorrows (Thời gian hàn gắn mọi vết thương)
=> Heal vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Heal có thêm nghĩa bóng mà 2 từ kia ko có. (nếu dùng operate : đi với giới từ on )
eg : It took a long time for the wounds to heal. (Mất một khoảng thời gian dài để vết thương lành lại.)
* to make sth healthy again: heal sb of an illness (ngoại động từ)
eg: That holy man healed the villagers of their sickness. (Vị thánh nhân đã chữa khỏi bệnh cho dân làng.)
* to make st/ a situation easier to bear : heal st (hàn gắn: nghĩa bóng này chỉ heal có )
eg :Time heals all sorrows (Thời gian hàn gắn mọi vết thương)
=> Heal vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Heal có thêm nghĩa bóng mà 2 từ kia ko có. (nếu dùng operate : đi với giới từ on )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét