1. receive/ get/ open an email: nhận/mở email
2. write/ send/ answer/ forward/ delete an email: viết/ gửi/ trả lời/ chuyển tiếp/ xóa email
3. check/ read/ access your email: kiểm tra/ đọc/ xem email
4. block/ filter (out) junk/ spam/ unsolicited email: chặn/ lọc thư rác/ spam
Lưu ý: Spam = Stupid Pointless Annoying Messages = Những bức thư ngu ngốc, phiền toái, không giá trị) để chỉ những email không có giá trị (bao gồm: Không có ý nghĩa, quảng cáo…) được gửi đi mà người nhận không hề mong muốn nhận nó (nhưng vẫn phải nhận).
5. exchange email addresses: trao đổi địa chỉ email
6. open/ check your inbox: mở/ kiểm tra hộp thư
7. junk mail fills/ floods/ clogs your inbox: thư rác làm đầy hộp thư của bạn
8. have/ set up an email account: có/ thiết lập một tài khoản email
9. open/ send/ contain an attachment: mở/ gửi/ chứa tập tin đính kèm
10. sign up for/ receive email alerts: đăng kí nhận/ nhận email thông báo
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét