expr:class='"loading" + data:blog.mobileClass'>

Chào mừng bạn đến với trang blog của tôi!

Thứ Hai, 6 tháng 10, 2014

Loạt từ vựng về email

Hiện giờ chắc rất nhiều trong số các bạn đang sử dụng email. Với các bạn sinh viên trường ngôn ngữ và những người đi làm cho công ty, tổ chức nước ngoài thì viết mail bằng tiếng anh là điều rất thường xuyên. Hôm nay Emma Le sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng về EMAIL nhé!

1. receive/ get/ open an email: nhận/mở email

2. write/ send/ answer/ forward/ delete an email: viết/ gửi/ trả lời/ chuyển tiếp/ xóa email

3. check/ read/ access your email: kiểm tra/ đọc/ xem email

4. block/ filter (out) junk/ spam/ unsolicited email: chặn/ lọc thư rác/ spam
Lưu ý: Spam = Stupid Pointless Annoying Messages = Những bức thư ngu ngốc, phiền toái, không giá trị) để chỉ những email không có giá trị (bao gồm: Không có ý nghĩa, quảng cáo…) được gửi đi mà người nhận không hề mong muốn nhận nó (nhưng vẫn phải nhận).

5. exchange email addresses: trao đổi địa chỉ email

6. open/ check your inbox: mở/ kiểm tra hộp thư

7. junk mail fills/ floods/ clogs your inbox: thư rác làm đầy hộp thư của bạn

8. have/ set up an email account: có/ thiết lập một tài khoản email

9. open/ send/ contain an attachment: mở/ gửi/ chứa tập tin đính kèm

10. sign up for/ receive email alerts: đăng kí nhận/ nhận email thông báo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét